50 từ tiếng anh thông dụng

50+ từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất. Từ tiếng Anh. Nghĩa tiếng Việt. cupboard. Tủ chén. armchair. Ghế có tay tựa. bed. giường. Bước 3: Vừa học vừa ứng dụng từ mới khi đọc, viết. Bước 4: Rèn luyện giao tiếp với tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế. 4. 50 từ vựng tiếng Anh thông dụng dành cho khối ngành ngoại giao. 5. Học tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế cùng QTS English. 1. Tầm quan trọng Thuộc lòng 50+ collocation với động từ “Give" thông dụng nhất một cách nhanh chóng và dễ dàng trong 10 phút Đây là danh sách 50 danh từ thông dụng nhất trong tiếng Anh viết và chúng được sử dụng rất thường xuyên. Học cách sử dụng những danh từ này là một bước khởi đầu tốt cho bất kỳ người học tiếng Anh mới bắt đầu nào muốn xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh của 50 từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất. Những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng. 1. V.I.P – Very important person – Nhân vật rất quan trọng. 2. ASAP – As soon as possible – Càng sớm càng tốt. 3. Etc – Et cetera – Vân vân. 4. p.m – Post meridiem – chiều. Evay Vay Tiền. Một bí quyết “luyện từ” mà FLYER thấy rất hiệu quả đó là, học các từ vựng theo chữ cái đầu theo chủ đề và theo bảng chữ cái. Chắc hẳn bạn cũng đã quen thuộc với những từ vựng bắt đầu bằng chữ N như near, noisy, novel, news,… Trong bài viết này, hãy cùng FLYER “làm giàu” thêm vốn từ với 50+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N thông dụng nhất được phân chia theo từng chủ đề. Và chưa hết, chúng mình cũng sẽ giới thiệu đến bạn 5 bí quyết giúp bạn “không quên nổi” các từ vựng nữa. Cùng bắt đầu nào!1. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngTừ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụneat/niːt/gọn gàng, ngăn nắpYour house is always clean and neat. How can you manage it?Ngôi nhà của bạn lúc nào cũng sạch sẽ và ngăn nắp. Bạn đã làm như nào vậy?near/nɪər/gần, ở khoảng cách gầnHer house is near the của cô ấy ở gần sân tay, quyển vởI saw the notebook you are looking for on the bookshelf yesterday. Tôi đã nhìn thấy cuốn sổ tay bạn đang tìm kiếm ở trên giá sách ngày hôm qua. neckwear/ˈnekweər/khăn choàng cổWhen it’s cold, a neckwear is very trời lạnh, một cái khăn choàng cổ rất cần thiết. noise/nɔɪz/tiếng ồn, âm thanh to, khó chịuI heard a loud noise in the nghe thấy một tiếng ồn lớn trong nhà bếp. noisy/ ào, gây ra tiếng ồnOur neighborhoods were so noisy that we couldn’t sleep last qua hàng xóm ồn ào đến mức chúng tôi không thể ngủ thuyếtHave you ever read classical novel?Bạn đã từng đọc tiểu thuyết cổ điển chưa?news/njuːz/tin tức, hoặc báo cáo về những sự kiện gần đâyThe news thay Hoa got into the best university in the country took everyone by tức Hoa đỗ vào trường đại học tốt nhất cả nước khiến tất cả mọi người đều bất tin, một báo cáo in hoặc báo cáo điện tử chứa tin tức liên quan đến các hoạt động của một doanh nghiệp hoặc một tổ chứcThe newsletter has been produced and distributed free of tin đã được sản xuất và phân phát miễn phí. newspaper/ tờ báo, báo viếtShe reads a newspaper in the morning every day when having a cup of ấy đọc báo vào buổi sáng mỗi ngày lúc uống cafe. needle / khâuShe asked Jane to put thread the needle for ấy nhờ Jane xỏ chỉ vào lỗ cây kim khâu cho cô thiếtIt’s necessary to wear warm clothes in this cold mặc quần áo ấm áp rất cần thiết trong thời tiết lạnh như cần thiếtThe newspaper stresses the neccessity of eating a lot of fresh fruit and báo nhấn mạnh sự cần thiết của việc ăn nhiều trái cây tươi và rau hẹpWe had to go through a narrow street to reach our tôi phải đi qua một con đường chật hẹp để đến được điểm đến. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngXem thêm Gia tăng vốn từ vựng với 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”2. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề con ngườiTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề con ngườiTừ vựng Phiên âmÝ nghĩaVí dụnephew/ trai con trai của anh, chị, emMy newphew is 3 years old now. He is very trai của tôi được 3 tuổi. Cậu ấy rất nghịch táShe dreams to be a nurse in the ấy mơ ước tương lai trở thành một y gái con gái của anh, chị, emLinda’s niece will visit her house next gái của Linda sẽ sang nhà cô ấy chơi vào cuối tuần sau. naughty/ ngợm, không nghe lờiNaughty children threw food on the đứa trẻ hư vứt đồ ăn trên sàn nhà. neighbor/ xómLinda’s new neighbors are so kind and sociable. Những người hàng xóm mới của Linda đều rất tốt bụng và hòa đồng. neighborhood/ lân cậnThere are a lot of kids in my rất nhiều trẻ con trong vùng lân cận của nhà tôi. nice/naɪs/tốt bụng, lịch sự, thân thiệnIt s very nice of him to drive you ấy thật tốt bụng khi chở câu về nhà. nervous/ lắngLan is always nervous before the luôn lo lắng trước kỳ thi. negotiate/ phánJennie succeeded in negotiating a five percent pay increase with her thành công đàm phán với sếp tăng 5% lương cho cô ấy. negotiation/ đàm phán, thương lượng The details of the contract are under tiết của hợp đồng đang được đàm phán. nightmare/ ác mộng, hoặc trải nghiệm cực kỳ tồi tệThe whole journey was a nightmare. The flight was delayed and my friend lost her luggage. Cả chuyến đi như một cơn ác mộng vậy. Chuyến bay bị hoãn, còn bạn của tôi bị mất hành lý. nightlife/ sống về đêm, hoạt động hay hình thức giải trí diễn ra vào buổi tối The resort doesn’t have any nighlife in the evening. It’s very nghỉ dưỡng không có bất kỳ hoạt động giải trí về đêm nào. Nơi đây thực sự rất yên tĩnh. neglectful/ bê, xao nhãngShe has been neglectful of her tasks ấy đã xao nhãng các nhiệm vụ của mình dạo gần đây. negligence/ bỏ bê, xao nhãngHer negligence in work made her fired by her boss. Sự xao nhãng trong công việc khiến cô ấy bị sa thải bởi giám tịchWhat nationality is she? She has Vietnamese ấy thuộc quốc tịch nước nào? Cô ấy có quốc tịch Việt Nam. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùng3. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trường Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trườngTừ vựng Phiên âmÝ nghĩaVí dụnuclear/ hạt nhânNuclear power is one of the most low-carbon energy lượng hạt nhân là một trong những nguồn năng lượng các bon thấp nhất. natural gas/ ˈɡæs/khí tự nhiên, nguồn năng lượng hóa thạch hình thành sâu bên dưới bề mặt trái đất. Natural gas price has been raising khí ga tự nhiên tăng lên gần đây. natural resources/ nguyên thiên nhiênSome natural resources cannot be vài nguồn tài nguyên thiên nhiên không thể thay thế nhiênHe loves watching nature programmes on ấy yêu thích việc xem các chương trình về tự nhiên ở trên tivi. naturally/ cách tự nhiên, hoặc bẩm sinh, thiên bẩmMinerals occur naturally in the earth’s sản sản sinh tự nhiên trong lớp vỏ của Trái đất. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trường4. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTừ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụnoodle/ family loves eating egg noodles for nhà tôi yêu thích ăn mỳ trứng cho bữa sáng. nutrition/ dưỡngGood nutrition is necessary for patients to recover from sickness dưỡng tốt rất cần thiết cho bệnh nhân để có thể nhanh chóng hồi phục. nutrient/ dinh dưỡngA diet which provides all essential nutrients is considered chế độ ăn uống cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết thì được coi là lành mạnh. nutritional/ quan đến dinh dưỡngThis food’s nutritional value remains trị dinh dưỡng của thức ăn này vẫn chưa được xác định rõ ràng. nutritional yeast/ ˈjiːst/men dinh dưỡngTheres no nutritional yeast in the ingredients of this có men dinh dưỡng trong thành phần của món ăn này. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTìm hiểu thêm 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ5. Top 5 bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh “siêu tốc”Top 5 bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh “siêu tốc” Liên hệ từ vựng với bản thânNão bộ của chúng ta có xu hướng ghi nhớ dễ dàng những thứ liên quan đến bản thân. Vì vậy, một trong những phương pháp tốt nhất để ghi nhớ từ mới “siêu tốc”, đó chính là liên hệ từ với một điều gì gắn liền, có ý nghĩa với bản thân. Đó có thể là điều khiến bạn cảm thấy thú vị, hứng thú hay liên quan đến sở thích của bạn. Ví dụ, nếu bạn là người thích ăn mì, bạn sẽ dễ dàng từ “noodle” trong một câu cụ thể, chẳng hạn như “Noodles is my favorite food.” Niệm thần chú “liên hệ từ vựng với bản thân”, thay vì ghi nhớ từ đơn lẻ hay trong một câu chung chung như “Most people love noodles.” Học từ vựng qua các đoạn văn hoặc hội thoạiHọc từ vựng thông qua các đoạn văn ngắn bao gồm một vài từ vựng hoặc đoạn hội thoại cũng là một trong Top 5 bí quyết “nằm lòng” từ mới FLYER giới thiệu đến bạn trong bài viết này. Ví dụ, thay vì ghi nhớ cụm động từ “recover from”, hãy ghi nhớ cả cụm “recover from sickness”. Cách này sẽ giúp bạn biết cách ứng dụng cụm động từ mới “recover from” trong ít nhất một ngữ cảnh nhất định. Tương tự, thay vì học thuộc lòng các cấu trúc câu đưa ra lời gợi ý trong tiếng Anh, hãy ghi nhớ trong một đoạn hội thoại như sau “Shall we going out for dinner” – “It’s a good idea.” Vẽ từ vựng theo trí tưởng tượng của bạnVẽ từ vựng theo trí tưởng tượng là một cách khá thú vị để bạn có thể gợi nhớ ý nghĩa của từ nhanh chóng. Thay vì chỉ đơn thuần cố gắng ghi nhớ mặt chữ của từ, bạn có thể vẽ ý nghĩa của từ ra giấy hoặc hình dung trong trí tưởng tượng của mình. Cách ghi nhớ từ vựng này đặc biệt hiệu quả khi bạn tìm hiểu về các thành ngữ tiếng Anh. Chẳng hạn, để học thuộc lòng thành ngữ “hang by a thread” mang ý nghĩa “ngàn cân treo sợi tóc”, bạn có thể tưởng tượng ra hình ảnh 1 sợi chỉ được treo lơ lửng, liên hệ với “sợi tóc”. Lặp lại từ vựng cách quãng Thay vì lặp lại từ mới rất nhiều lần trong một ngày, có một bí quyết giúp bạn có thể dễ dàng biến từ mới thành từ của chính mình, đó chính là áp dụng phương pháp lặp lại cách quãng. Để ghi nhớ lâu một từ mới, hãy lặp đi lặp lại nó trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày, vài tuần hoặc vài tháng. Chẳng hạn, sau khi học một từ mới, bạn hãy cố gắng nhớ lại nó sau vài giờ. Tiếp tục xem lại từ vựng trước khi đi ngủ, rồi sử dụng vào ngày hôm sau. Cuối cùng, hãy gợi nhớ về từ đó sau vài ngày. Đi sâu hơn vào từ gốcChắc hẳn bạn đã biết về các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh rồi phải không nào? Bây giờ, khi bắt gặp một từ mới, bạn đừng vội tra ngay nghĩa của từ trong từ điển. Hãy thử đoán nghĩa của từ dựa trên từ gốc và hậu tố, tiền tố đi kèm trong từ. Cách khám phá từ mới này có thể giúp bạn nhanh chóng mở rộng vốn từ và ghi nhớ từ vựng lâu hơn đó. Chẳng hạn, tiền tố “dis” thường được thêm vào trước các từ để hình thành từ trái nghĩa, mang ý nghĩa đối lập disagree – không đồng ý, tán thành; dishonest – không thành thật. Hậu tố “less” thường được thêm vào sau các từ, mang ý nghĩa “not” useless – vô ích; careless – bất cẩn. 6. Bài tập ghi nhớ các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n 7. Kết luậnBài viết đã tổng hợp chi tiết cách phát âm, ý nghĩa và ví dụ cho 50+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N thông dụng nhất theo từng chủ đề. Đừng quên ghi chép thật cẩn thận các từ mới và áp dụng 5 bí quyết học thuộc từ mới siêu tốc cực kỳ hữu ích mà FLYER đã gợi ý cho bạn nhé. FLYER chúc bạn học tốt và nhanh chóng “thăng hạng” trong học kỳ sắp tới!Phòng luyện thi ảo IELTS online giúp bạn ôn luyện “trúng & đúng”!!✅ Truy cập kho đề thi thử IELTS chất lượng, tiết kiệm chi phí mua sách/ tài liệu đáng✅ Trả điểm & kết quả tự động, ngay sau khi hoàn thành bài✅ Giúp học sinh tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng,…Trải nghiệm ngay phương pháp luyện thi IELTS khác biệt!DDĐể được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hiểu thêm Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “G” hay nhất 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I hay & thông dụng nhất Bỏ túi ngay 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “F” hay nhất 50 động từ tiếng Anh thông dụng là danh sách những động từ vô cùng phổ biến bạn có thể bắt gặp bất kỳ đâu. Để hiểu rõ các động này này trong tình huống giao tiếp bạn bắt buộc phải học thuộc và hiểu ý nghĩa thực sự của nó. Trong bài viết lần này, hãy cùng bác sĩ IELTS điểm qua những động từ thông dụng này nhé. 50 động từ tiếng Anh thông dụng 1. Lý thuyết về động từ tiếng anh Trong tiếng anh, động từ là một loại từ quan trọng hình thành nên cấu trúc câu. Có rất nhiều các lý thuyết và cách sử dụng động từ. Tuy nhiên bạn đã thực sự hiểu rõ định nghĩa của nó chưa? Động từ tiếng anh là gì? Động từ là những từ/ cụm từ được sử dụng để diễn đạt hành động, sự kiện hoặc trạng thái của chủ thể. Có thể nói, động từ là một loại từ vựng quan trọng khi chúng có mặt trong hầu hết các câu và giúp người nói truyền đạt thông tin nhanh chóng, trực tiếp và dễ dàng hơn. Ví dụ, để nói “Tôi thích chơi thể thao”, bạn có hai cách để nói điều này I like sport diễn đạt dùng động từ -like I am interested in sport diễn đạt dùng tính từ interested Bạn thấy đấy, mặc dù chúng có nghĩa giống nhau tùy theo tình huống, nhưng việc sử dụng động từ thay vì tính từ sẽ giúp truyền đạt thông tin một cách ngắn gọn và súc tích hơn nhiều. 50 động từ tiếng Anh thông dụng Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Danh sách này chứa 50 động từ tiếng Anh thông dụng theo thứ tự bảng chữ cái. Hiểu cách sử dụng các động từ này là ưu tiên của bất kỳ người học tiếng Anh nào bởi vì động từ là nền tảng vững chắc của từ vựng tiếng Anh vì chúng cho phép bạn mô tả hành động và tâm trạng. Động từ là một từ vựng mạnh mẽ vì chúng có thể được kết hợp để thảo luận về các tình huống hoặc khả năng xảy ra trong quá khứ hoặc tương lai. Ngay cả với vốn từ vựng chỉ gồm 50 động từ thông dụng và một vài phần khác của cấu trúc câu, bạn vẫn có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Anh. 50 động từ tiếng Anh thông dụng Các động từ chínhĐộng từ chính là động từ chỉ hành động của người hoặc vật. Hầu hết các động từ trong tiếng Anh đều là động từ chính. Đây là những động từ chính phổ biến nhất trong tiếng Anh, cả nội động và ngoại ngữ. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ và tạo thành những động từ chính sau ask/ɑːsk/hỏibegin/bɪˈɡɪn/bắt đầucall /kɔːl/gọicome /kʌm/đếndo/du/làmfind /faɪnd/tìm kiếmget/ɡet/ có đượcgive/ɡɪv/chogo/ɡəʊ/đihear /hɪər/nghehelp/help/giúp đỡkeep/kiːp/giữknow/nəʊ/biếtleave/liːv/rời đilet/let/đểlike/laɪk/thíchlive/lɪv/ởlook/lʊk/ nhìnmake/meɪk/làmmove/muːv/di chuyểnneed/niːd/cầnplay/pleɪ/chơiput/pʊt/đặtrun/rʌn/chạysay/seɪ/nóisee/siː/nhìnshow/ʃəʊ/chỉ ra, thể hiệnstart/stɑːt/bắt đầutake/teɪk/lấytalk/tɔːk/nói chuyệntell/tel/nóithink/θɪŋk/nghĩtry/traɪ/thửturn/tɜːn/xoay chuyểnuse /juːz/ sử dụng/juːz/sử dụng Các động từ nối linking verbĐộng từ nối là những động từ thể hiện trạng thái hoặc tính chất của người, sự vật hoặc sự việc. Những loại động từ này không được theo sau bởi một tân ngữ mà bởi một tính từ hoặc cụm danh từ. Các động từ nối trong tiếng Anh là appear/əˈpɪər/xuất hiệnbe/bi/thì/ là/ ởbecome/bɪˈkʌm/trở thànhfeel/fiːl/cảm thấy, cảm giácget /get/trở nênlook/lʊk/trôngremain/rɪˈmeɪn/vẫn cònseem/siːm/có vẻsound/saʊnd/nghe có vẻtaste/teɪst/nếmsmell /smel/có mùi Các động từ khuyết thiếuModal verbs hoặc modal verbs được sử dụng để biểu thị sự chắc chắn và cần thiết của một hành động cụ thể. Do đó, loại động từ này luôn đứng trước động từ chính của câu, thường là động từ nguyên thể khác với “to”. Các động từ phương thức bao gồm can/kæn/có thể, có khả năng, năng lựccould/kʊd/quá khứ của “can”, dùng tương tự “can”may/meɪ/có thể được làm điều gì đó cho phépmight/maɪt/quá khứ của “may”, dùng tương tự “may”shall/ʃæl/dùng để nói lời đề nghị, ngỏ ýshould/ʃʊd/dùng để xin lời khuyênwill /wɪl/sẽ tương laiwould /wʊd/quá khứ của “will”, dùng để nói về tương lai ở quá khứmust/mʌst/phải, cần phải, nên Xem thêm50 tính từ dài trong tiếng Anh thường gặp nhất Với 50 động từ tiếng Anh thông dụng, Bác sĩ IELTS hy vọng bạn có thể áp dụng vào những tình huống giao tiếp thực tế. Chúc các bạn học tập tốt. Trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia luôn có một dạng bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa. Trong đề thi IELTS, từ đồng nghĩa trong tiếng Anh được sử dụng tương đối nhiều để “đánh lạc hướng” thí sinh. Vậy nên, việc nắm vững các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh vô cùng quan trọng để bạn chinh phục được điểm số thật cao. Dưới đây và tất tần tật kiến thức về từ đồng nghĩa – Synonyms, cùng tham khảo ngay bài viết bạn nhé! Từ đồng nghĩa Synonyms trong tiếng Anh là gì? Tất tật tật kiến thức về từ đồng nghĩa phải nắm vững I. Tổng quan về từ đồng nghĩa tiếng Anh Synonyms 1. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Synonyms là từ có ý nghĩa giống hoặc gần giống một từ khác trong ngữ cảnh nhất định nào đó cách viết, phát âm khác nhau. Từ đồng nghĩa còn được hiểu là quan hệ tồn tại giữa các từ vựng có nghĩa liên quan chặt chẽ với nhau. Tóm lại chúng ta hình dung sơ qua rằng, từ đồng nghĩa tiếng Anh cũng gần như tương tự với từ đồng nghĩa trong tiếng Việt. Ví dụ về từ đồng nghĩa tiếng Anh Think over = Consider cân nhắc Go over = Examine xem xét Put down = Write sth down ghi chép Clean up = Tidy up dọn dẹp Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì? 2. Một vài ví dụ về từ đồng nghĩa Start – Begin 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Start Begin Giống nhau Start – Begin 2 từ này đều có nghĩa là bắt đầu, hoặc bạn có thể hiểu là khởi đầu một sự vật, sự việc nào đó. Ví dụ She started as an actor, making her debut as a director in 1990 Cô bắt đầu với tư cách là một diễn viên, lần đầu tiên trở thành đạo diễn vào năm 1990. The film Batman they want to watch begins at seven Bộ phim Người dơi mà họ muốn xem bắt đầu lúc bảy giờ. Khác nhau Trong một số trường hợp khi nói khởi động, khởi hành thì người ta dùng start và không dùng begin ➞ đây là từ đồng nghĩa tương đối Đây là từ đồng nghĩa tương đối Start – Begin 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Find – Discover 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Find Discover Giống nhau Find – Discover 2 từ này đều có nghĩa là phát hiện và khám phá thông tin về địa điểm/ đối tượng nào đó. Ví dụ She couldn’t find her key Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa của mình. The bodies of the victims were discovered by fisherman Thi thể các nạn nhân được ngư dân phát hiện. Khác nhau Find có ý nghĩa là tìm thấy/ phát hiện Find dùng để chỉ kết quả của một cuộc tìm kiếm nào đó Từ Discover được dùng với ý nghĩa trang trọng hơn từ Find Từ Discover có thể thay thế được cho từ Find 3. Phân loại chi tiết các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Dưới đây là phân loại các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, cụ thể Phân loại Đặc điểm Từ đồng nghĩa tuyệt đối Từ đồng nghĩa tuyệt đối là những từ vựng mang ý nghĩa cũng như những đặc điểm tu từ giống hệt nhau, chúng dễ dàng thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh. Từ đồng nghĩa tuyệt đối này rất hiếm trong tiếng Anh, có một vài ví dụ như noun/ substantive, functional/ affix, flexion/ inflexion, semantics/ semasiology,… Từ đồng nghĩa tương đối Từ đồng nghĩa tương đối là những từ vựng khác nhau về biểu thái cũng như ý nghĩa. Các từ vựng này có thể thay thế cho nhau hoặc có thể không tùy thuộc vào từng hoàn cảnh nhất định. Ví dụ gaze = glance = look = stare. Từ đồng nghĩa khác biểu thái Từ đồng nghĩa khác biểu thái là những từ vựng có chung ý nghĩa với nhau nhưng các biểu đạt các từ này sẽ khác nhau. Ví dụ father = dad, mother = mom. Từ đồng nghĩa tu từ Từ đồng nghĩa tu từ là những cụm từ/ từ vựng khác nhau về ý nghĩa và tu từ nghĩa bóng. Ví dụ to fire = to sack = to dismiss Từ đồng nghĩa lãnh thổ Từ đồng nghĩa lãnh thổ là những từ/ cụm từ có cùng ý nghĩa với nhau, nhưng ở từng vùng khác nhau thì sử dụng từ khác nhau. Ví dụ Mỹ gọi vỉa hè là “sidewalk”. Các nước lân cận gọi vỉa hè là “pavement”. Uyển ngữ, mỹ từ Uyển ngữ, mỹ từ là những từ vựng/ cụm từ được dùng để nói giảm nói tránh, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, giảm sự bối rối, khó chịu,… Ví dụ the underprivileged = the poor. Tham khảo thêm bài viết Mẹo làm bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa của bài thi THPTQG môn Anh Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất. Bỏ túi ngay những từ này để trau dồi vốn từ vựng hiệu quả bạn nhé! 1. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Danh từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa Transportation Vehicles Phương tiện Law Regulation, Rule, Principle Luật Chance Opportunity Cơ hội Route Road, Track Tuyển dụng Shipment Delivery Sự giao hàng Improvement Innovation, Development Sự cải tiến Downtown City center Trung tâm thành phố Applicant Candidate Ứng viên Energy Power Năng lượng Brochure Booklet, Leaflet Tờ rơi quảng cáo People Citizens, Inhabitants Cư dân Signature Autograph Chữ ký Traveler Commuters Người đi lại Employee Staff Nhân viên 2. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Động từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa Like Enjoy Yêu thích Visit Come round to Ghé thăm Confirm Bear out Xác nhận Suggest Put forward, Get across Đề nghị Delay Postpone Trì hoãn Supply Provide Cung cấp Distribute Give out Phân bổ Remember Look back on Nhớ lại Continue Carry out Tiếp tục Announce Inform, Notify Thông báo Figure out Work out, Find out Tìm ra Arrive Reach, Show up Đến nơi Happen Come about Xảy ra Discuss Talk over Thảo luận Raise Bring up Nuôi nấng Decrease Cut, Reduce Cắt giảm Extinguish Put out Dập tắt Tidy Clean, Clear Up Dọn dẹp Execute Carry out Tiến hành Cancel Abort, Call off Hủy lịch Buy Purchase Mua Book Reserve Đặt trước Require Ask for, Need Cần, đòi hỏi Refuse Turn down Từ chối Seek Look for, Search for Tìm kiếm Omit Leave out Bỏ 3. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Tính từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việt Pretty Rather Tương đối Effective Efficient Hiệu quả Rich Wealthy Giàu có Quiet Silence, Mute Im lặng Bad Terrible Tệ hại Shy Embarrassed, Awkward Ngại ngùng, xấu hổ Defective Error, Faulty, Malfunctional Lỗi Damaged Broken, Out of order Hỏng hóc Hard Difficult, Stiff Khó khăn Famous Well-known, Widely-known Nổi tiếng Fragile Vulnerable, Breakable Mỏng manh, dễ vỡ Lucky Fortunate May mắn III. Bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh Dưới đây là một số bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh Question 1 I just want to stay at home and watch TV and take it easy. A. sleep B. sit down C. eat D. relax Question 2 The meteorologist says on TV that it is supposed to rain all day tomorrow. A. astronomer B. TV anchor C. TV weatherman D. fortune teller Question 3 In the end, her neighbor decided to speak his mind. A. say exactly what he thought B. say a few words C. have a chat D. are given the right to Question 4 When I mentioned the party, he was all ears. A. partially deaf B. listening attentively C. listening neglectfully D. deaf Question 5 The notice should be put in the most conspicuous place so that all students can be well-informed. A. easily seen B. suspicious C. popular D. beautiful Đáp án bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh được tổng hợp trong bài viết 450+ bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh. Tham khảo ngay để kiểm tra đáp án của bạn nhé. IV. Lời kết Trên đây là kiến thức cơ bản về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh. Nếu bạn muốn học thêm về từ đồng nghĩa trong tiếng anh thì hãy tham khảo ngay khóa học luyện thi tiếng anh thpt quốc gia tại Prep nhé ! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục

50 từ tiếng anh thông dụng